TPI Grout 40
Vữa rót đa dụng gốc xi măng, bù co ngót (>40 Mpa)
MÔ TẢ
TPI Grout 40 là vữa rót trộn sẵn gốc xi măng không co ngót, có tính năng tự san phẳng và tự lèn với cốt liệu tự nhiên chọn lọc.
TPI Grout 40 cho phép kéo dài thời gian thi công, với điều kiện nhiệt độ mội trường tại chỗ.
ỨNG DỤNG VỮA RÓT TPI GROUT 40
TPI Grout 40 sử dụng cho các ứng dụng sau:
- Trụ, chân đế máy và cột.
- Lấp đầy lỗ rỗng, khe hở, hốc tường.
- Bu lông neo và thanh dầm.
- Sữa chữa bê tông (vữa trộn sẵn).
ƯU ĐIỂM VỮA RÓT TPI GROUT 40
- Dễ sử dụng, chỉ cần trộn với nước.
- Cường độ phát triển nhanh giúp tiết kiệm thời gian.
- Độ chảy lỏng tốt giúp dễ dàng đổ vữa vào những khoảng trống phức tạp.
- Không tách nước. Không co ngót. Đảm bảo độ lèn chặt khi sử dụng.
- Không độc hại, không ăn mòn.
- Không có sắt và clorua.
- Có thể bơm bằng máy bơm vữa thích hợp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chỉ tiêu | TPI Grout 40 |
Thành phần | Xi măng và phụ gia |
Dạng/ Màu sắc | Bột màu xám xi măng |
Tỉ trọng | Khối lượng thể tích đổ đống của bột: ~ 1.60 kg/lít Khối lượng thể tích của vữa mới trộn: ~ 2.20 kg/lít |
Cường độ nén (ASTM C349) |
1 ngày: ≥ 15Mpa 3 ngày: ≥ 25Mpa 7 ngày: ≥ 30Mpa 28 ngày: ≥ 40Mpa |
Độ chảy (ASTM C230) |
23 – 35 cm |
Độ giãn nở (ASTM C940) |
≥ 0.1% |
Thời gian đông kết (ASTM C403) |
Bắt đầu: ≥ 5 giờ Kết thúc: ≤ 12 giờ |
Nhiệt độ thi công | 10 – 40oC |
Tỷ lệ trộn nước | 13-15% (theo khối lượng) ~ 3.25 – 3,75 lít nước sạch cho 1 bao bột 25 kg |
Định mức | Bao 25kg cho ra 0.014m3 hoặc 73 bao để tạo 1m3 vữa |
Quy cách | Bao 25 kg |
Hạn sử dụng | 12 tháng (khi chưa mở bao) |
Lưu trữ | Nơi khô mát có bóng râm |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VỮA RÓT TPI GROUT 40
Chuẩn bị bề mặt:
- Bề mặt bê tông phải sạch sẽ, đặc chắc, không dính dầu mỡ, tạp chất và các thành phần dễ bong tróc khác.
- Các bề mặt bằng kim loại (sắt, thép) phải không có vẩy, rỉ sét hoặc dầu mỡ.
- Các bề mặt hút nước phải được bão hoà hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.
Trộn sản phẩm:
- Bột được thêm từ từ vào thùng chứa nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn.
- Trộn bằng máy trộn điện có cần trộn với tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/phút ) trong vòng ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp có độ sệt, mịn.
Thi công sản phẩm:
- Tưới nước làm ướt toàn bộ bề mặt nhưng không để đọng nước trong các lỗ bu lông.
- Rót vữa ngay sau khi trộn. Có thể thi công rót vữa vào các lỗ bu lông trước, sau đó rót vữa vào bệ máy sau.
- Phải bảo đảm bọt khí trong vữa phải được giải thoát hết.
- Khi rót vữa vào bệ máy hoặc bên dưới bản đế, phải đảm bảo duy trì áp lực để giữ cho dòng chảy của vữa được liên tục. Phải bảo đảm ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước.
- Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công rót vữa càng nhanh càng tốt.
Bảo dưỡng:
- Giữ cho diện tích bề mặt vữa lộ thiên tự do càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường.
- Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu là 3 ngày cho các bề mặt vữa lộ thiên.
- Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10 °C. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20 °C thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.
Vệ sinh:
- Rửa sạch các dụng cụ bằng nước ngay sau khi sử dụng. Vữa đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
Bảo hộ lao động: cần mặc đồ bảo hộ lao động thích hợp, kính và găng tay khi sử dụng sản phẩm. Có thể gây ra dị ứng khi tiếp xúc với mắt, da hoặc màng nhày. Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước hoặc đất.
Vận chuyển: Không nguy hiểm.
Lưu ý quan trọng
TPI Grout 40 có gốc xi măng nên mang tính kiềm. Cần cẩn thận hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với da. Nếu sản phẩm rơi vào mắt, phải rửa ngay lập tức bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ.
Tham khảo Tài Liệu An Toàn Sản Phẩm (MSDS) của sản phẩm và tài liệu an toàn liên quan khác.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.